PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TH THẮNG LỢI
Số 62A/ TB-THTL
BA CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2022-2023
Biểu mẫu 05
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2021-2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
|
| Tổng số học sinh : 111HS | Tổng số học sinh:118HS | Tổng số học sinh : 131HS | Tổng số học sinh :138HS | Tổng số học sinh :158HS |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn xã Thắng Lợi. | ||||||
| Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình giáo dụ phổ thông 2018 thực hiện cho lớp 1,2 năm học 2021-2022 Chương trình giáo dục phồ thông cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cùa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chương trình giáo dục phô thông 2018) đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 và Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 (Chương trình giáo dục phổ thông 2006) từ lớp 4 đến lớp 5. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: khối 1: 22/8/2022, khối 2,3,4,5: ngày 29/8/2022 2. Ngày khai giảng: 5/9/2021 3. Học kì 1: Từ 6/9/2022 đến ngày 15/1/2023, học kì 2: Từ 16/1/2022 đến ngày 25/5/2022. 4. Ngày kết thúc năm học 31/5/2022 | ||||
| - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình | 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 03 lần/năm. - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.( lớp 4.5) - Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ giáo dụ cđào tạo Ban hành Quy định về đánh giá học sinh tiểu học 04/9/2020. ( lớp 1,2,3) - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, điện thoại.. 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. | ||||
|
| - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết chữ viết đẹp, Giáo lưu các môn học, Trò chơi dân gian ... - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Vui Tết Trung thu, Tết Hàn Thực, Ngày hội đọc sách.... | ||||
|
| - Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% | ||||
|
| - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. |
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 06
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
Năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
1 | Năng lực |
|
|
|
|
|
|
a | Tự phục vụ ( Tự chủ) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 443 66.7% | 98 80% | 94 72% | 83 61% | 106 68% | 62 52% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 221 33.3% | 24 19% | 37 28% | 53 39% | 49 32% | 58 48% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b | Hợp tác( Giao tiếp) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 453 68.2% | 97 80% | 97 74% | 95 69% | 108 70% | 56 47% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 209 31.5% | 25 20% | 34 26% | 39 28.5% | 47 30% | 64 53% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 0.3% |
|
| 2 1.5%
|
|
|
c | Tự học giải quyết vấn đề | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 409 61.6% | 92 75.4% | 94 72% | 71 52% | 102 66% | 50 42% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 247 37.2% | 27 22.1% | 36 27.2% | 61 45% | 53 34% | 70 58% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 8 1.2% | 3 2.5%
| 1 0.8%
| 4 3%
|
|
|
d | Ngôn ngữ | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 192 76% | 96 78% | 96 73% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 61 24% | 26 22% | 35 27% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
e | Tính toán | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 195 77% | 99 81% | 96 73% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 56 22% | 22 18% | 34 26% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 1% | 1 1% | 1 1% |
|
|
|
e | Khoa học | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 193 76% | 96 79% | 97 74% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 60 24% | 26 21% | 34 26% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
g | Thẩm mĩ | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 199 79% | 100 82% | 99 76% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 54 21% | 22 18% | 32 24% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
h | Thể chất | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 210 83% | 102 84% | 108 82% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 43 17% | 20 16% | 23 18% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | Phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
a | Chăm chỉ (Chăm học, chăm làm) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 409 61.5% | 100 82% | 94 72% | 70 51% | 95 61% | 58 42% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 250 37.8% | 22 18% | 37 28% | 61 45% | 60 39% | 70 58% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 0.7% |
|
| 5 4%
|
|
|
b | Trách nhiệm (Tự tin, trách nhiệm) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 430 64.8% | 102 84% | 94 72% | 78 57.5% | 100 65% | 56 47% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 232 34.9% | 20 16% | 37 28% | 56 41% | 55 35% | 64 53% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 0.3% |
|
| 2 1.5% |
|
|
c | Trung thực (Trung thực, kỷ luật) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 485 73% | 102 84% | 102 78% | 97 71% | 113 73% | 71 59% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 179 27% | 20 16% | 29 22% | 39 29% | 42 27% | 49 41% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Nhân ái (Đoàn kết yêu thương) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 513 77% | 106 67% | 98 75% | 104 77% | 130 84% | 75 63% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 151 23% | 16 13% | 33 25% | 32 23% | 25 16% | 45 37% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Yêu nước | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 205 81% | 101 83% | 104 79% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 48 19% | 21 17% | 27 21% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếng việt | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 319 48.1% | 88 72% | 92 70.3% | 61 45% | 39 25.3% | 39 32% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 333 50.1% | 30 25% | 37 28.2% | 71 52% | 114 73.5% | 81 68% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 12 1.8% | 4 3%
| 2 1.5%
| 4 3%
| 2 1.2%
|
|
2 | Toán | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 307 46.2% | 92 75.5% | 95 68.5% | 43 31.6% | 42 27.1% | 35 29% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 346 52.2% | 28 22.9% | 34 30% | 88 64.7% | 111 71.6% | 85 71% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 11 1.6% | 2 1.6%
| 2 1.5%
| 5 3.7%
| 2 1.3%
|
|
3 | Đạo đức | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 466 70% | 97 80% | 100 76% | 93 68% | 103 66% | 71 59% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 198 30% | 25 20% | 31 24% | 41 32% | 52 34% | 49 41% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tự nhiên – Xã hội | 389 | 122 | 131 | 136 |
|
|
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 275 71% | 99 81% | 96 73% | 80 59% |
|
|
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 114 29% | 23 19% | 35 27% | 56 41% |
|
|
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa học | 275 |
|
|
| 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 156 57% |
|
|
| 98 63% | 58 48% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 119 43% |
|
|
| 57 37% | 62 52% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
6 | Lịch sử& Địa lí | 275 |
|
|
| 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 127 46% |
|
|
| 74 48% | 53 44% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 148 54% |
|
|
| 81 52% | 67 56% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 | Nghệ thuật (Âm nhạc) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 405 61% | 99 81% | 102 78% | 83 61% | 68 44% | 53 44% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 259 39% | 23 19% | 29 32% | 53 39% | 87 56% | 67 56% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
8 | Nghệ thuật (Mĩ thuật) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 436 66% | 103 84% | 103 79% | 80 59% | 80 52% | 70 58% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 228 34% | 19 16% | 28 21% | 56 41% | 75 48% | 50 42% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ công, Kĩ thuật | 411 |
|
| 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 254 62% |
|
| 85 63% | 101 65% | 68 57% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 157 38% |
|
| 51 37% | 54 35% | 52 43% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
10 | Thể dục( GDTC) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 522 79% | 105 86% | 113 86% | 87 64% | 125 81% | 92 77% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 142 21% | 17 14% | 18 14% | 49 36% | 30 19% | 28 23% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
11 | Ngoại ngữ | 411 |
|
| 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 150 36% |
|
| 49 36% | 59 35% | 42 35% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 261 64% |
|
| 87 64% | 96 62% | 78 62% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
12 | Hoạt đông trải nghiệm | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 194 77% | 97 80% | 97 74% |
|
|
|
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 59 23% | 25 20% | 34 26% |
|
|
|
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 650 | 119 | 129 | 131 96.2% | 152 | 120 |
| Rèn luyện trong hè (tỷ lệ so với tổng số) | 14 2%
| 4 3.2%
| 2 1.5%
| 5 3.8%
| 3 1.9%
|
|
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 366 | 70 | 92 | 68 | 77 | 59 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 1 0.8% |
|
|
| 3 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 3 | 0 | 1 0,7% | 0 | 0 |
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 07
Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 20/20 | 1,5 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 22 | 1,5 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6230m2 | 13.6 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2.000m2 | 3m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 900m2 | 1.5m2 |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 38m2 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 72m2 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | 0 |
5 | Phòng Ngoại ngữ | 54m2 | |
6 | Phòng Tin học | 54m2 | |
6 | Phòng y tế | 18m2 | |
7 | Phòng Đội | 18m2 |
|
8 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 90m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu | 21 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 4 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 4 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 4 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 4 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 4 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 30 | 0.9 máy / 1HS |
IX | Tổng số thiết bị |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 5 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 20 |
|
5 | Bộ âm thanh (amly, loa) | 2 |
|
7 | Laptop | 1 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích |
XII | Phòng nghỉ cho |
|
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
| 2 |
| 60m2 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
|
|
| 3m2 | ||
|
| Có | Không | |||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Lưới |
| |||||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
| |||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
| |||||
XIX | Tường rào xây | x |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 08
Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2022-2023
PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TH THẮNG LỢI
Biểu mẫu 05
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2021-2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
|
| Tổng số học sinh : 111HS | Tổng số học sinh:118HS | Tổng số học sinh : 131HS | Tổng số học sinh :138HS | Tổng số học sinh :158HS |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn xã Thắng Lợi. | ||||||
| Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình giáo dụ phổ thông 2018 thực hiện cho lớp 1,2 năm học 2021-2022 Chương trình giáo dục phồ thông cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cùa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chương trình giáo dục phô thông 2018) đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3 và Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 (Chương trình giáo dục phổ thông 2006) từ lớp 4 đến lớp 5. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: khối 1: 22/8/2022, khối 2,3,4,5: ngày 29/8/2022 2. Ngày khai giảng: 5/9/2021 3. Học kì 1: Từ 6/9/2022 đến ngày 15/1/2023, học kì 2: Từ 16/1/2022 đến ngày 25/5/2022. 4. Ngày kết thúc năm học 31/5/2022 | ||||
| - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình | 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 03 lần/năm. - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.( lớp 4.5) - Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ giáo dụ cđào tạo Ban hành Quy định về đánh giá học sinh tiểu học 04/9/2020. ( lớp 1,2,3) - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, điện thoại.. 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. | ||||
|
| - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết chữ viết đẹp, Giáo lưu các môn học, Trò chơi dân gian ... - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Vui Tết Trung thu, Tết Hàn Thực, Ngày hội đọc sách.... | ||||
|
| - Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% | ||||
|
| - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. |
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 06
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
Năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
1 | Năng lực |
|
|
|
|
|
|
a | Tự phục vụ ( Tự chủ) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 443 66.7% | 98 80% | 94 72% | 83 61% | 106 68% | 62 52% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 221 33.3% | 24 19% | 37 28% | 53 39% | 49 32% | 58 48% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b | Hợp tác( Giao tiếp) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 453 68.2% | 97 80% | 97 74% | 95 69% | 108 70% | 56 47% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 209 31.5% | 25 20% | 34 26% | 39 28.5% | 47 30% | 64 53% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 0.3% |
|
| 2 1.5%
|
|
|
c | Tự học giải quyết vấn đề | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 409 61.6% | 92 75.4% | 94 72% | 71 52% | 102 66% | 50 42% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 247 37.2% | 27 22.1% | 36 27.2% | 61 45% | 53 34% | 70 58% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 8 1.2% | 3 2.5%
| 1 0.8%
| 4 3%
|
|
|
d | Ngôn ngữ | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 192 76% | 96 78% | 96 73% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 61 24% | 26 22% | 35 27% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
e | Tính toán | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 195 77% | 99 81% | 96 73% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 56 22% | 22 18% | 34 26% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 1% | 1 1% | 1 1% |
|
|
|
e | Khoa học | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 193 76% | 96 79% | 97 74% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 60 24% | 26 21% | 34 26% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
g | Thẩm mĩ | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 199 79% | 100 82% | 99 76% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 54 21% | 22 18% | 32 24% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
h | Thể chất | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 210 83% | 102 84% | 108 82% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 43 17% | 20 16% | 23 18% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | Phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
a | Chăm chỉ (Chăm học, chăm làm) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 409 61.5% | 100 82% | 94 72% | 70 51% | 95 61% | 58 42% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 250 37.8% | 22 18% | 37 28% | 61 45% | 60 39% | 70 58% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 0.7% |
|
| 5 4%
|
|
|
b | Trách nhiệm (Tự tin, trách nhiệm) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 430 64.8% | 102 84% | 94 72% | 78 57.5% | 100 65% | 56 47% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 232 34.9% | 20 16% | 37 28% | 56 41% | 55 35% | 64 53% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 0.3% |
|
| 2 1.5% |
|
|
c | Trung thực (Trung thực, kỷ luật) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 485 73% | 102 84% | 102 78% | 97 71% | 113 73% | 71 59% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 179 27% | 20 16% | 29 22% | 39 29% | 42 27% | 49 41% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Nhân ái (Đoàn kết yêu thương) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 513 77% | 106 67% | 98 75% | 104 77% | 130 84% | 75 63% |
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 151 23% | 16 13% | 33 25% | 32 23% | 25 16% | 45 37% |
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Yêu nước | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 205 81% | 101 83% | 104 79% |
|
|
|
| Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 48 19% | 21 17% | 27 21% |
|
|
|
| Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếng việt | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 319 48.1% | 88 72% | 92 70.3% | 61 45% | 39 25.3% | 39 32% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 333 50.1% | 30 25% | 37 28.2% | 71 52% | 114 73.5% | 81 68% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 12 1.8% | 4 3%
| 2 1.5%
| 4 3%
| 2 1.2%
|
|
2 | Toán | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 307 46.2% | 92 75.5% | 95 68.5% | 43 31.6% | 42 27.1% | 35 29% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 346 52.2% | 28 22.9% | 34 30% | 88 64.7% | 111 71.6% | 85 71% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 11 1.6% | 2 1.6%
| 2 1.5%
| 5 3.7%
| 2 1.3%
|
|
3 | Đạo đức | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 466 70% | 97 80% | 100 76% | 93 68% | 103 66% | 71 59% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 198 30% | 25 20% | 31 24% | 41 32% | 52 34% | 49 41% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 | Tự nhiên – Xã hội | 389 | 122 | 131 | 136 |
|
|
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 275 71% | 99 81% | 96 73% | 80 59% |
|
|
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 114 29% | 23 19% | 35 27% | 56 41% |
|
|
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa học | 275 |
|
|
| 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 156 57% |
|
|
| 98 63% | 58 48% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 119 43% |
|
|
| 57 37% | 62 52% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
6 | Lịch sử& Địa lí | 275 |
|
|
| 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 127 46% |
|
|
| 74 48% | 53 44% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 148 54% |
|
|
| 81 52% | 67 56% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 | Nghệ thuật (Âm nhạc) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 405 61% | 99 81% | 102 78% | 83 61% | 68 44% | 53 44% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 259 39% | 23 19% | 29 32% | 53 39% | 87 56% | 67 56% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
8 | Nghệ thuật (Mĩ thuật) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 436 66% | 103 84% | 103 79% | 80 59% | 80 52% | 70 58% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 228 34% | 19 16% | 28 21% | 56 41% | 75 48% | 50 42% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ công, Kĩ thuật | 411 |
|
| 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 254 62% |
|
| 85 63% | 101 65% | 68 57% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 157 38% |
|
| 51 37% | 54 35% | 52 43% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
10 | Thể dục( GDTC) | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 522 79% | 105 86% | 113 86% | 87 64% | 125 81% | 92 77% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 142 21% | 17 14% | 18 14% | 49 36% | 30 19% | 28 23% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
11 | Ngoại ngữ | 411 |
|
| 136 | 155 | 120 |
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 150 36% |
|
| 49 36% | 59 35% | 42 35% |
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 261 64% |
|
| 87 64% | 96 62% | 78 62% |
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
12 | Hoạt đông trải nghiệm | 253 | 122 | 131 |
|
|
|
| Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 194 77% | 97 80% | 97 74% |
|
|
|
| Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 59 23% | 25 20% | 34 26% |
|
|
|
| Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 664 | 122 | 131 | 136 | 155 | 120 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 650 | 119 | 129 | 131 96.2% | 152 | 120 |
| Rèn luyện trong hè (tỷ lệ so với tổng số) | 14 2%
| 4 3.2%
| 2 1.5%
| 5 3.8%
| 3 1.9%
|
|
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 366 | 70 | 92 | 68 | 77 | 59 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 1 0.8% |
|
|
| 3 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 3 | 0 | 1 0,7% | 0 | 0 |
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 07
Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 20/20 | 1,5 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 22 | 1,5 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6230m2 | 13.6 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2.000m2 | 3m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 900m2 | 1.5m2 |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 38m2 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 72m2 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | 0 |
5 | Phòng Ngoại ngữ | 54m2 | |
6 | Phòng Tin học | 54m2 | |
6 | Phòng y tế | 18m2 | |
7 | Phòng Đội | 18m2 |
|
8 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 90m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu | 21 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 4 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 4 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 4 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 4 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 4 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 30 | 0.9 máy / 1HS |
IX | Tổng số thiết bị |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 5 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 20 |
|
5 | Bộ âm thanh (amly, loa) | 2 |
|
7 | Laptop | 1 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | |
XI | Nhà ăn |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích |
XII | Phòng nghỉ cho |
|
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
| 2 |
| 60m2 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
|
|
| 3m2 | ||
|
| Có | Không | |||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Lưới |
| |||||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
| |||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
| |||||
XIX | Tường rào xây | x |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
PHÒNG GDĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI
Biểu mẫu 08
Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng
|
| Trình độ đào tạo |
| |||||
Tuyển dụng trướcNĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
Tiến Sĩ | ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | GHI CHÚ | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 29 | 27 | 2 | 23 | 5 | 1 |
| |||
I | Giáo viên | 25 | 23 | 2 | 21 | 4 |
|
| |||
| Trong đó số giáo viên chuyên biệt | 20 | 19 | 1 | 16 | 4 |
|
| |||
1 | Mĩ thuật | 2 | 2 | 2 |
|
| |||||
2 | Thể dục | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
4 | Tiếng nước ngoài | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
5 | Tin học |
|
| ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 |
|
| |||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
III | Nhân viên | 2 | 2 | 1 | 1 |
| |||||
1 | Văn thư |
|
| ||||||||
2 | Kế toán | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
3 | Thủ quĩ |
|
| ||||||||
4 | Y tế |
| |||||||||
5 | Thiết bị | 1 | 1 | 1 |
| ||||||
6 | Bảo vệ |
|
|
|
| ||||||
7 | Phục vụ |
|
|
|
| ||||||
8 | TPT.Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | PCGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhân viên khác.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng
|
| Trình độ đào tạo |
| |||||
Tuyển dụng trướcNĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
Tiến Sĩ | ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | GHI CHÚ | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 29 | 27 | 2 | 23 | 5 | 1 |
| |||
I | Giáo viên | 25 | 23 | 2 | 21 | 4 |
|
| |||
| Trong đó số giáo viên chuyên biệt | 20 | 19 | 1 | 16 | 4 |
|
| |||
1 | Mĩ thuật | 2 | 2 | 2 |
|
| |||||
2 | Thể dục | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
4 | Tiếng nước ngoài | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
5 | Tin học |
|
| ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 |
|
| |||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
III | Nhân viên | 2 | 2 | 1 | 1 |
| |||||
1 | Văn thư |
|
| ||||||||
2 | Kế toán | 1 | 1 | 1 |
|
| |||||
3 | Thủ quĩ |
|
| ||||||||
4 | Y tế |
| |||||||||
5 | Thiết bị | 1 | 1 | 1 |
| ||||||
6 | Bảo vệ |
|
|
|
| ||||||
7 | Phục vụ |
|
|
|
| ||||||
8 | TPT.Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | PCGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhân viên khác.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Bích Loan