PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG

TRƯỜNG TH THẮNG LỢI

                Số 65/ TB-THTL                                               

       

BA CÔNG KHAI

NĂM HỌC 2023-2024

                                                                   

                                                                     Biểu mẫu 05

(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 
NĂM HỌC 2023-2024

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5


I


Điều kiện tuyển sinh
 

Tổng số học sinh : 116 HS 
(4 lớp)

Tổng số học sinh:112 HS 
(3 lớp)

Tổng số học sinh : 121 HS 
(4 lớp)

Tổng số học sinh :135 HS
(4 lớp)

Tổng số học sinh :139 HS
(4 lớp)

1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).

2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.

Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn xã Thắng Lợi. 


II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 

Chương trình giáo dụ phổ thông 2018 thực hiện cho lớp 1,2,3,4 năm học 2023-2024

Chương trình giáo dục phồ thông cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cùa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chương trình giáo dục phô thông 2018) đối với lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4 và Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 (Chương trình giáo dục phổ thông 2006) lớp 5.

Thực hiện 35 tuần/năm học

1. Ngày tựu trường: khối 1: 22/8/2023, khối 2,3,4,5: ngày 29/8/2023

2. Ngày khai giảng: 5/9/2023

3. Học kì 1: Từ 6/9/2023 đến ngày 11/1/2024, học kì 2:  Từ 15/1/2024

đến ngày 25/5/2025.

4. Ngày kết thúc năm học 31/5/2024


III

- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình






- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình

-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. 

- Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.

 - Họp Cha mẹ học sinh 03 lần/năm.

- Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.( lớp 5)

- Thông tin về Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ giáo dụ cđào tạo Ban hành Quy định về đánh giá học sinh tiểu học 04/9/2020. ( lớp 1,2,3,4)

- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, điện thoại..

2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: 

- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.

- Thái độ học tập tích cực, chủ động. 

- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.

- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. 

- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.



IV


Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 

- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.

- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.

- Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học...

- Tổ chức hội giao lưu: Viết chữ viết đẹp, Giáo lưu các môn học, Trò chơi dân gian ...

Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Vui Tết Trung thu, Tết Hàn Thực, Ngày hội đọc sách....



V


Kết quả Năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 

Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất 
- Lễ phép, tích cực, năng động 
- Được giáo dục về kỹ năng sống 
- Có ý thức bảo vệ môi trường 
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % trở lên.
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. 

- Không có học sinh bỏ học. 

- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh 
- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng, thừa cân béo phì
- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100 % học sinh tham gia bảo hiểm y tế.



VI


Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 

- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
- Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. 
- Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. 
- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.

                                                            Thắng Lợi, ngày  10 tháng  9 năm 2023

                                                              HIỆU TRƯỞNG



                                                                               

 

                                                                                 Tạ Thị Bích Loan                  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT VĂN GIANG                             
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI

Biểu mẫu 06

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế 

Năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Tổng

số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

659

110

119

133

138

139

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

 

 

 

 

 

 

1

Năng lực

 

 

 

 

 

 

a

Tự phục vụ ( Tự chủ)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

443

66.7%

81

74%

74

62%

95

71%

87

63%

93

59%

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

221

33.3%

29

26%

45

38%

38

29%

51

37%

66

41%

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Hợp tác( Giao tiếp)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

453

68.2%

85

77%

79

66%

104

78%

100

73%

90

57%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

209

31.5%

25

23%

40

34%

29

22%

38

27%

69

43%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

c

Tự học giải quyết vấn đề

659

110

119

133

138

159

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

409

61.6%

82

73%

76

64%

105

79%

86

62%

84

53%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

247

37.2%

30

27%

43

36%

28

21%

52

38%

75

47%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Ngôn ngữ

362

110

119

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

262

72%

82

75%

73

61%

107

81%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

100

28%

28

25%

46

39%

26

19%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

e

Tính toán

362

110

119

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

251

69%

80

73%

72

61%

99

74%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

111

31%

30

27%

47

39%

34

26%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

g

Khoa học

362

110

119

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

262

72%

80

73%

73

61%

112

84%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

100

28%

30

27%

46

39%

21

16%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

h

Công nghệ

133

 

 

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

117

88%

 

 

117

88%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

16

12%

 

 

16

12%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

i

Tin học

133

 

 

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

113

85%

 

 

113

85%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

20

15%

 

 

20

15%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

k

Thẩm mĩ

362

110

119

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

173

75%

83

76%

79

67%

111

84%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

89

25%

27

24%

40

33%

22

16%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

h

Thể chất

362

110

119

133

 

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

277

77%

82

75%

89

75%

106

80%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

85

23%

28

25%

30

25%

27

20%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

2

Phẩm chất ( TT 27- TT 22)

 

 

 

 

 

 

a

Chăm chỉ (Chăm học, chăm làm)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

437

66%

82

75%

77

65%

95

71%

93

67%

90

57%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

222

34%

28

25%

42

35%

38

29%

45

33%

69

43%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Trách nhiệm (Tự tin, trách nhiệm)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

462

70%

82

75%

85

71%

120

90%

90

65%

85

54%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

197

30%

28

25%

34

29%

13

10%

48

35%

74

46%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

c

Trung thực (Trung thực, kỷ luật)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

527

80%

91

83%

96

81%

120

90%

105

76%

115

72%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

132

20%

19

17%

23

19%

13

10%

33

24%

44

28%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Nhân ái (Đoàn kết yêu thương)

659

110

119

133

138

159

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

543

82%

88

80%

97

82%

117

88%

110

80%

131

82%

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

116

18%

22

20%

22

18%

16

12%

28

20%

28

18%

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Yêu nước

362

110

119

133

 

 

 

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

409

61.5%

90

82%

97

82%

120

90%

 

 

 

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

250

37.8%

20

18%

22

18%

13

10%

 

 

 

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng việt

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

339

51%

78

71%

65

55%

93

70%

49

36%

54

34%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

316

48%

31

28%

54

45%

38

29%

88

63%

105

66%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

4

1%

1

1%

 

 

2

1%

 

1

1%

 

 

2

Toán

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

349

53%

78

71%

64

54%

89

67%

55

40%

63

40%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

304

46%

31

28%

54

45%

40

30%

83

60%

96

60%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

6

1%

1

1%

 

1

1%

 

4

3%

 

 

 

3

Đạo đức

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

484

73%

85

77%

87

73%

117

88%

96

70%

99

62%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

195

27%

25

23%

32

27%

16

12%

42

30%

60

38%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Tự nhiên – Xã hội

362

110

119

133

 

 

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

266

73%

82

75%

83

70%

101

76%

 

 

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

96

27%

28

25%

36

30%

32

24%

 

 

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

5

Khoa học

297

 

 

 

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

182

62%

 

 

 

94

68%

88

55%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

115

38%

 

 

 

44

32%

71

45%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

6

Lịch sử& Địa lí

275

 

 

 

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

127

46%

 

 

 

67

49%

85

53%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

148

54%

 

 

 

71

51%

74

47%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

7

Nghệ thuật (Âm nhạc)

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

431

65%

83

75%

84

71%

112

84%

69

50%

83

52%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

228

359%

27

25%

35

29%

21

16%

69

50%

76

48%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Nghệ thuật (Mĩ thuật)

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

467

71%

93

85%

88

74%

111

83%

84

61%

91

57%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

192

29%

17

15%

31

26%

22

17%

54

39%

68

43%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

9

Công nghệ ( Kĩ thuật)

430

 

 

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

331

77%

 

 

120

90%

96

70%

115

72%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

109

23%

 

 

13

10%

42

30%

44

28%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

10

Thể dục( GDTC)

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

541

82%

89

81%

95

80%

111

83%

114

83%

132

83%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

118

18%

21

19%

24

20%

22

17%

24

17%

27

11%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

11

Ngoại ngữ

659

110

119

133

138

159

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

366

56%

76

69%

77

65%

94

71%

58

42%

61

38%

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

293

44%

34

31%

42

35%

39

29%

80

58%

98

62%

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

12

Hoạt đông trải nghiệm

362

110

119

133

 

 

 

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

267

74%

82

75%

82

69%

103

77%

 

 

 

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

95

26%

28

25%

37

31%

30

23%

 

 

 

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

659

110

119

133

138

159

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

651
99%

109
99%

118
99%

128

96%

137
99%

159
100%

 

Rèn luyện trong hè

(tỷ lệ so với tổng số)

8

1%

 

1

1%

 

1

1%

 

5

4%

 

1

1%

 

 

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

390
59%

76

69%

62
52%

87
65%

75
54%

90
57%

b

HS được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

6
0.9%

 

1

0.8%

3
2.2%

 

 

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

1
0.2%

1
1%

0

0

0

0

Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG
 

 

 

 

 

                                                                                                                         Tạ Thị Bích Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT VĂN GIANG                             
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI

Biểu mẫu 07
Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học 
Năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

20/20 

1,5 m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

22

1,5 m2/học sinh

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6230m2

13.6 m2/học sinh

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2.000m2

3m2

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

    900m2

 1.5m2

2

Diện tích phòng thiết bị (m2)

   38m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

   72m2

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

0

5

Phòng Ngoại ngữ

54m2

 

6

Phòng Tin học

54m2

 

6

Phòng y tế

18m2

 

7

Phòng Đội

18m2

 

8

Diện tích phòng khác (….)(m2)

  90m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

    21

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

4

1

2

Khối lớp 2

4

1

3

Khối lớp 3

4

1

4

Khối lớp 4

4

1

5

Khối lớp 5

4

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 30

 0.9 máy / 1HS

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

20

 

5

Bộ âm thanh (amly, loa)

2

 

7

Laptop

1

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích
bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

2

 

 60m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 2

 

 

 

 3m2

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

Lưới

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                  

                                                          Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2023

                                                                                                 HIỆU TRƯỞNG

 



                                                                                                              Tạ Thị Bích Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT VĂN GIANG                             
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẮNG LỢI

Biểu mẫu 08

Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2023-2024
 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

 

 

Trình độ đào tạo

 

Tuyển dụng trướcNĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

Tiến Sĩ           

     ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới

TCCN

GHI CHÚ

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

28

26

2

  

25

2

1

 

 

I

Giáo viên

24

22

2

  

22

2

 

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt

19

18

1

  

17

2

 

 

 

1

Mĩ thuật

2

2

   

2

  

 

 

2

Thể dục

1

1

   

1

  

 

 

3

Âm nhạc

1

1

   

1

  

 

 

4

Tiếng nước ngoài

1

 

1

  

1

  

 

 

5

Tin học

        

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

   

2

  

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

   

1

  

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

1

   

1

  

 

 

III

Nhân viên

2

2

   

1

 

1

 

 

1

Văn thư

        

 

 

2

Kế toán

1

1

   

1

  

 

 

3

Thủ quĩ

        

 

 

4

Y tế

         

 

5

Thiết bị

1

1

     

1

 

 

6

Bảo vệ

      

 

 

 

 

7

Phục vụ

      

 

 

 

 

8

TPT.Đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

PCGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên khác..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                Thắng Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2023

                                                                                                 HIỆU TRƯỞNG

 


       

                                                                                                              Tạ Thị Bích Loan